Bài Tập Trắc Nghiệm Hai Đường Thẳng Vuông Góc Có Đáp Án Và Lời Giải
Tài liệu gồm 51 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn 92 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết về chủ đề hai đường thẳng vuông góc trong chương trình Hình học 11 chương 3.
Mục lục tài liệu bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải:
A. Câu hỏi và bài tập
- Dạng toán 1. Góc của hai véctơ trong không gian (Trang 1).
- Dạng toán 2. Góc của hai đường thẳng trong không gian (Trang 3).
- Dạng toán 3. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian (Trang 11).
B. Đáp án và lời giải chi tiết
- Dạng toán 1. Góc của hai véctơ trong không gian (Trang 13).
- Dạng toán 2. Góc của hai đường thẳng trong không gian (Trang 18).
- Dạng toán 3. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian (Trang 49).
Trích dẫn bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải:
Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
- B. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng d cho trước.
- C. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
- D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A’BC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). M là trung điểm cạnh CC’. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA’ và BM.
Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
- A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
- C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Xem trước file PDF (1.3MB)
Share: