Chuyên Đề Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Toán 11
Tài liệu gồm 99 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác môn Toán 11.
MỤC LỤC:
Bài 1. GÓC LƯỢNG GIÁC.
A. Lý thuyết.
- Đường tròn định hướng và cung lượng giác.
- Góc lượng giác.
- Đơn vị Radian.
- Đường tròn lượng giác.
- Độ dài cung tròn.
B. Các dạng bài tập.
- Dạng 1. Mối liên hệ giữa độ và rađian.
- Dạng 2. Độ dài cung lượng giác.
- Dạng 3. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác.
C. Luyện tập.
- A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
- B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai.
- C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.
Bài 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 GÓC LƯỢNG GIÁC.
A. Lý thuyết.
- Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc đối nhau.
- Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
- Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc hơn kém.
B. Các dạng bài tập.
- Dạng 1. Tính giá trị lượng giác của 1 góc lượng giác.
- Dạng 2. Tính giá trị lượng giác liên quan góc đặc biệt.
- Dạng 3. Rút gọn biểu thức lượng giác.
- Dạng 4. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất.
C. Luyện tập.
- A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
- B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai.
- C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.
Bài 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.
A. Lý thuyết.
- Công thức cộng.
- Công thức nhân đôi.
- Công thức biến đổi tích thành tổng.
- Công thức biến đổi tổng thành tích.
B. Các dạng bài tập.
- Dạng 1. Công thức cộng.
- Dạng 2. Công thức nhân đôi.
- Dạng 3. Công thức biến đổi tích thành tổng.
- Dạng 4. Công thức biến đổi tổng thành tích.
C. Luyện tập.
- A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
- B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai.
- C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.
Bài 4. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
A. Lý thuyết.
- Định nghĩa hàm số lượng giác.
- Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Đồ thị & tính chất hàm số y = sinx và y = cosx.
- Đồ thị & tính chất hàm số y = tanx và y = cotx.
B. Các dạng bài tập.
- Dạng 1. Tập xác định.
- Dạng 2. Tính chẵn – lẻ.
- Dạng 3. Tính tuần hoàn.
- Dạng 4. Giá trị lớn nhất – nhỏ nhất.
C. Luyện tập.
- A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
- B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai.
- C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.
Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
A. Lý thuyết.
- Khái niệm phương trình tương đương.
- Phương trình sinx = a.
- Phương trình cosx = a.
- Phương trình tanx = a & cotx = a.
B. Các dạng bài tập.
- Dạng 1. Phương trình sinx = a.
- Dạng 2. Phương trình cosx = a.
- Dạng 3. Phương trình tanx = a và cotx = a.
- Dạng 4. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng – đoạn.
- Dạng 5. Bài toán thực tế liên quan phương trình lượng giác.
C. Luyện tập.
- A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
- B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai.
- C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.
Xem trước file PDF (3.9MB)
Share: