232 Bài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Có Đáp Án
Tuyển Tập 232 Bài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Có Đáp Án
Tài liệu gồm 22 trang tuyển tập 232 bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, cung cấp cho học sinh nguồn tài liệu phong phú để ôn tập và nâng cao kiến thức. Mỗi bài tập đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá kết quả và rút kinh nghiệm.
Dưới đây là một số ví dụ về các dạng bài tập trong tài liệu:
Phương trình lượng giác tương đương:
Ví dụ: Phương trình (sinx)^2 + (sin2x)^2 = (sin3x)^2 + (sin4x)^2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. cosx.cos2x.sin3x = 0 B. cosx.sin2x.sin5x = 0 C. cosx.cos2x.cos3x = 0 D. sinx.cos2x.sin5x = 0
Xác định tham số để hai phương trình tương đương:
Ví dụ: Xác định a để hai phương trình sau tương đương:
2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 4(cosx)^3 + acosx + (4 – a)(1 + cos2x) = 4(cosx)^2 + 3cosx (2)
Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm:
Ví dụ 1: Cho phương trình: sinxcosx – sinx – cosx + m = 0, trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là?
Ví dụ 2: Để phương trình (sinx)^6 + (cosx)^6 = a|sin2x| có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là?
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình (m + 3)(1 + sinx.cosx) = (m + 2).(cosx)^2 có nghiệm.
A. m ≤ 3 B. m ≥ 1 C. m ≤ -3 D. m ≤ -3 hoặc m ≥ 1.