Đề Minh Họa Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 11 Năm 2023 - 2024 Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Đề Minh Họa Giữa Kì 2 Toán 11 Năm 2023 - 2024 Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

MeToan.Com trân trọng giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Nội dung trọng tâm của đề thi bao gồm:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT.

  • Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất.
    • Nhận biết:
      • Khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương.
    • Thông hiểu:
      • Các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
    • Vận dụng:
      • Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng máy tính cầm tay.
      • Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa.
  • Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất.
    • Nhận biết:
      • Khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số thực dương.
    • Thông hiểu:
      • Các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết.
    • Vận dụng:
      • Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng máy tính cầm tay.
      • Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh).
  • Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
    • Nhận biết:
      • Hàm số mũ và hàm số lôgarit.
      • Sự liên quan giữa tính đồng biến, nghịch biến với cơ số của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
    • Thông hiểu:
      • Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
  • Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
    • Nhận biết:
      • Phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit.
      • Điều kiện phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit.
    • Thông hiểu:
      • Cách giải phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản.
    • Vận dụng:
      • Giải quyết một số vấn đề đơn giản có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn).

CHƯƠNG VII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.

  • Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc.
    • Nhận biết:
      • Khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
      • Hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
    • Thông hiểu:
      • Cách tính góc giữa hai đường thẳng trong một số trường hợp đơn giản.
  • Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
    • Nhận biết:
      • Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
    • Thông hiểu:
      • Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
      • Mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
    • Vận dụng:
      • Kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để chứng minh 2 đường thẳng vuông góc.
  • Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
    • Nhận biết:
      • Khái niệm phép chiếu vuông góc.
      • Khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
    • Thông hiểu:
      • Cách xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
      • Định lí ba đường vuông góc.
      • Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
    • Vận dụng:
      • Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
  • Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện.
    • Nhận biết:
      • Hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.
      • Khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện.
    • Thông hiểu:
      • Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
      • Tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
      • Tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
      • Số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
    • Vận dụng:
      • Tính số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
  • Khoảng cách trong không gian.
    • Nhận biết:
      • Khoảng cách từ một điểm đến một đường thằng.
      • Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
      • Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
    • Thông hiểu:
      • Cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản.
    • Vận dụng cao:
      • Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Xem trước file PDF (533.4KB)

Share:

Toán 11 - Mới Nhất