Đề Minh Họa Cuối Học Kì 2 Toán 10 Năm 2023 - 2024 Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Đề Minh Họa Kiểm Tra Cuối Kì 2 Môn Toán 10 Năm 2023 - 2024 Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

MeToan.Com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Nội dung chính của đề thi bao gồm:

1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

  • 1.1. Dấu của tam thức bậc hai:
    • Nhận biết dấu của tam thức bậc hai trong trường hợp đặc biệt.
    • Tính nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai.
    • Hiểu định nghĩa về dấu của tam thức bậc hai.
  • 1.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn:
    • Nhận biết bất phương trình bậc hai một ẩn.
    • Giải bất phương trình bậc hai một ẩn.
    • Hiểu định lý về dấu của tam thức bậc hai trong bất phương trình bậc hai.
  • 1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai:
    • Nhận biết nghiệm phương trình.
    • Giải phương trình.

2. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

  • 2.2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ:
    • Nhận biết phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ; vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến.
    • Biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng, công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
    • Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng trong trường hợp đơn giản.
    • Xác định hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ.
    • Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng phương pháp tọa độ.
    • Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng thỏa điều kiện cho trước.
    • Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.
  • 2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ:
    • Nhận dạng phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ.
    • Viết phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn.
    • Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm.
    • Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí).
  • 2.4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ:
    • Nhận biết tiêu điểm các đường conic bằng hình học.
    • Nhận biết phương trình chính tắc của các đường conic trong mặt phẳng tọa độ.
    • Tìm các yếu tố của các đường conic.

3. ĐẠI SỐ TỔ HỢP

  • 3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân:
    • Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân.
    • Vẽ và sử dụng sơ đồ hình cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài toán đơn giản.
    • Vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu).
    • Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao).
  • 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp:
    • Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
    • Nhận biết các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình huống thực tế đơn giản.
    • Tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
    • Vận dụng khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán đếm trong tình huống thực tế.
    • Vận dụng khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán tìm số.
  • 3.3. Nhị thức Newton:
    • Nhận biết số hạng, số hạng tổng quát của công thức khai triển nhị thức Newton.
    • Sử dụng các công thức này khai triển các nhị thức Newton với số mũ thấp.

4. XÁC SUẤT

  • 4.1. Không gian mẫu và biến cố:
    • Hiểu khái niệm không gian mẫu, biến cố.
    • Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản.
  • 4.2. Xác suất của biến cố:
    • Biết tính xác suất của biến cố đơn giản.
    • Nhận biết biến cố đối và tính xác suất của biến cố đối.
    • Mô tả tính chất cơ bản của xác suất và tính xác suất của biến cố.
    • Tính xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.
    • Tính xác suất của biến cố trong bài toán thực tế.
Xem trước file PDF (468.6KB)

Share:

Toán 10 - Mới Nhất